Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2015 Bảng CHuấn luyện viên: Avram Grant
Một đội hình sơ loại 31 người được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[16] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[17]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Brimah Razak | (1987-06-22)22 tháng 6, 1987 (27 tuổi) | 4 | Mirandés |
2 | 4TĐ | Kwesi Appiah | (1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (24 tuổi) | 0 | Cambridge United |
3 | 4TĐ | Asamoah Gyan (c) | (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (29 tuổi) | 86 | Al-Ain |
4 | 2HV | Edwin Gyimah | (1991-03-09)9 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | 5 | Mpumalanga Black Aces |
5 | 2HV | Mohamed Awal | (1988-05-01)1 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | 4 | Maritzburg United |
6 | 3TV | Afriyie Acquah | (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 8 | Parma |
7 | 3TV | Christian Atsu | (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 31 | Everton |
8 | 3TV | Emmanuel Agyemang-Badu | (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (24 tuổi) | 55 | Udinese |
9 | 4TĐ | Jordan Ayew | (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (23 tuổi) | 21 | Lorient |
10 | 3TV | André Ayew | (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | 57 | Marseille |
11 | 3TV | Mubarak Wakaso | (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (24 tuổi) | 25 | Celtic |
12 | 1TM | Ernest Sowah | (1988-03-31)31 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | 1 | Don Bosco |
13 | 3TV | Mohammed Rabiu | (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | 26 | Kuban Krasnodar |
14 | 3TV | Solomon Asante | (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | 16 | Mazembe |
15 | 4TĐ | Mahatma Otoo | (1992-02-06)6 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | 3 | Sogndal |
16 | 1TM | Fatau Dauda | (1985-04-06)6 tháng 4, 1985 (29 tuổi) | 21 | Ashanti Gold |
17 | 2HV | Baba Rahman | (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | 5 | FC Augsburg |
18 | 2HV | Daniel Amartey | (1994-12-21)21 tháng 12, 1994 (20 tuổi) | 0 | Copenhagen |
19 | 2HV | Jonathan Mensah | (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (24 tuổi) | 38 | Evian |
20 | 4TĐ | David Accam | (1990-09-28)28 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | 0 | Chicago Fire |
21 | 2HV | John Boye | (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (27 tuổi) | 36 | Kayseri Erciyesspor |
22 | 3TV | Frank Acheampong | (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (21 tuổi) | 2 | Anderlecht |
23 | 2HV | Harrison Afful | (1986-06-24)24 tháng 6, 1986 (28 tuổi) | 49 | Espérance |
Huấn luyện viên: Christian Gourcuff
Đội hình chính thức được công bố ngày 16 tháng 12 năm 2014.[18]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Azzedine Doukha | (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (28 tuổi) | 5 | JS Kabylie |
2 | 2HV | Madjid Bougherra (c) | (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (32 tuổi) | 66 | Al-Fujairah |
3 | 2HV | Faouzi Ghoulam | (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 12 | Napoli |
4 | 2HV | Liassine Cadamuro-Bentaïba [19] | (1988-03-05)5 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | 8 | Osasuna |
5 | 2HV | Rafik Halliche | (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (28 tuổi) | 35 | Qatar |
6 | 2HV | Djamel Mesbah | (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (30 tuổi) | 33 | Sampdoria |
7 | 3TV | Riyad Mahrez | (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 9 | Leicester City |
8 | 3TV | Medhi Lacen | (1984-05-15)15 tháng 5, 1984 (30 tuổi) | 38 | Getafe |
9 | 4TĐ | Ishak Belfodil | (1992-01-12)12 tháng 1, 1992 (23 tuổi) | 5 | Parma |
10 | 3TV | Sofiane Feghouli | (1989-12-26)26 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | 29 | Valencia |
11 | 3TV | Yacine Brahimi | (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 15 | Porto |
12 | 2HV | Carl Medjani | (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (29 tuổi) | 35 | Trabzonspor |
13 | 4TĐ | Islam Slimani | (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (26 tuổi) | 30 | Sporting CP |
14 | 3TV | Nabil Bentaleb | (1994-11-24)24 tháng 11, 1994 (20 tuổi) | 9 | Tottenham Hotspur |
15 | 4TĐ | El Arbi Soudani | (1987-11-25)25 tháng 11, 1987 (27 tuổi) | 28 | Dinamo Zagreb |
16 | 1TM | Cédric Si Mohamed [20] | (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (30 tuổi) | 1 | CS Constantine |
17 | 3TV | Foued Kadir | (1983-12-05)5 tháng 12, 1983 (31 tuổi) | 23 | Real Betis |
18 | 3TV | Abdelmoumene Djabou | (1987-01-31)31 tháng 1, 1987 (27 tuổi) | 12 | Club Africain |
19 | 3TV | Saphir Taïder | (1992-02-29)29 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | 19 | Sassuolo |
20 | 2HV | Aïssa Mandi | (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (23 tuổi) | 10 | Reims |
21 | 3TV | Ahmed Kashi [21] | (1988-11-18)18 tháng 11, 1988 (26 tuổi) | 0 | Metz |
22 | 2HV | Mehdi Zeffane | (1992-05-19)19 tháng 5, 1992 (22 tuổi) | 1 | Lyon |
23 | 1TM | Raïs M'Bolhi | (1986-04-25)25 tháng 4, 1986 (28 tuổi) | 36 | Philadelphia Union |
Huấn luyện viên: Ephraim Mashaba
Một đội hình sơ loại 34 người được công bố vào ngày 18 tháng 12 năm 2014,[22] trước khi công bố đội hình chính thức vào ngày 30 tháng 12.[23]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Darren Keet | (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (25 tuổi) | 4 | Kortrijk |
2 | 2HV | Rivaldo Coetzee | (1996-10-16)16 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | 5 | Ajax Cape Town |
3 | 2HV | Eric Mathoho | (1990-03-01)1 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 16 | Kaizer Chiefs |
4 | 2HV | Siyabonga Nhlapo | (1988-12-23)23 tháng 12, 1988 (26 tuổi) | 2 | Bidvest Wits |
5 | 3TV | Andile Jali | (1990-04-10)10 tháng 4, 1990 (24 tuổi) | 21 | Oostende |
6 | 2HV | Anele Ngcongca | (1987-10-20)20 tháng 10, 1987 (27 tuổi) | 41 | Racing Genk |
7 | 3TV | Mandla Masango | (1989-07-18)18 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | 9 | Kaizer Chiefs |
8 | 3TV | Bongani Zungu | (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (22 tuổi) | 9 | Mamelodi Sundowns |
9 | 4TĐ | Bongani Ndulula | (1989-11-29)29 tháng 11, 1989 (25 tuổi) | 6 | AmaZulu |
10 | 4TĐ | Sibusiso Vilakazi | (1989-12-29)29 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | 10 | Bidvest Wits |
11 | 2HV | Thabo Matlaba | (1987-12-13)13 tháng 12, 1987 (27 tuổi) | 15 | Orlando Pirates |
12 | 3TV | Reneilwe Letsholonyane | (1982-06-09)9 tháng 6, 1982 (32 tuổi) | 52 | Kaizer Chiefs |
13 | 3TV | Thamsanqa Sangweni | (1989-05-26)26 tháng 5, 1989 (25 tuổi) | 2 | Chippa United |
14 | 2HV | Thulani Hlatshwayo | (1989-12-18)18 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | 12 | Bidvest Wits |
15 | 3TV | Dean Furman (c) | (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (26 tuổi) | 25 | Doncaster Rovers |
16 | 1TM | Nhlanhla Khuzwayo | (1990-02-09)9 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 3 | Kaizer Chiefs |
17 | 4TĐ | Bernard Parker | (1986-03-16)16 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 70 | Kaizer Chiefs |
18 | 3TV | Thuso Phala | (1986-05-27)27 tháng 5, 1986 (28 tuổi) | 15 | SuperSport United |
19 | 3TV | Themba Zwane | (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (25 tuổi) | 6 | Mamelodi Sundowns |
20 | 3TV | Oupa Manyisa | (1988-07-30)30 tháng 7, 1988 (26 tuổi) | 20 | Orlando Pirates |
21 | 2HV | Ayanda Gcaba [24] | (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 1 | Orlando Pirates |
22 | 1TM | Jackson Mabokgwane | (1988-01-19)19 tháng 1, 1988 (26 tuổi) | 1 | Mpumalanga Black Aces |
23 | 4TĐ | Tokelo Rantie | (1990-09-08)8 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | 27 | AFC Bournemouth |
Huấn luyện viên: Alain Giresse
Một đội hình sơ loại 28 người được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2014.[25] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[26]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Bouna Coundoul (c) | (1982-03-04)4 tháng 3, 1982 (32 tuổi) | 24 | Ethnikos Achna |
2 | 2HV | Kara Mbodj | (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (25 tuổi) | 12 | Racing Genk |
3 | 2HV | Papy Djilobodji | (1988-01-12)12 tháng 1, 1988 (27 tuổi) | 9 | Nantes |
4 | 3TV | Alfred N'Diaye | (1990-03-06)6 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 7 | Betis |
5 | 3TV | Papakouli Diop | (1986-03-19)19 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 9 | Levante |
6 | 2HV | Lamine Sané | (1987-03-22)22 tháng 3, 1987 (27 tuổi) | 21 | Bordeaux |
7 | 4TĐ | Moussa Sow | (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (28 tuổi) | 28 | Fenerbahçe |
8 | 3TV | Cheikhou Kouyaté | (1989-12-21)21 tháng 12, 1989 (25 tuổi) | 12 | West Ham United |
9 | 4TĐ | Mame Biram Diouf | (1987-12-16)16 tháng 12, 1987 (27 tuổi) | 23 | Stoke City |
10 | 3TV | Sadio Mané | (1992-04-10)10 tháng 4, 1992 (22 tuổi) | 19 | Southampton |
11 | 4TĐ | Dame N'Doye | (1985-02-21)21 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | 23 | Lokomotiv Moscow |
12 | 3TV | Stéphane Badji | (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (24 tuổi) | 13 | Brann |
13 | 2HV | Cheikh M'Bengue | (1988-07-23)23 tháng 7, 1988 (26 tuổi) | 15 | Rennes |
14 | 2HV | Zargo Touré | (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (25 tuổi) | 6 | Le Havre |
15 | 4TĐ | Papiss Cissé | (1985-06-03)3 tháng 6, 1985 (29 tuổi) | 31 | Newcastle United |
16 | 1TM | Lys Gomis | (1989-10-06)6 tháng 10, 1989 (25 tuổi) | 1 | Trapani |
17 | 3TV | Idrissa Gueye | (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (25 tuổi) | 19 | Lille |
18 | 2HV | Pape Souaré | (1990-06-06)6 tháng 6, 1990 (24 tuổi) | 11 | Lille |
19 | 4TĐ | Moussa Konaté | (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (21 tuổi) | 8 | Sion |
20 | 2HV | Salif Sané | (1990-08-25)25 tháng 8, 1990 (24 tuổi) | 7 | Hannover 96 |
21 | 2HV | Lamine Gassama | (1989-10-20)20 tháng 10, 1989 (25 tuổi) | 7 | Lorient |
22 | 3TV | Henri Saivet | (1990-10-26)26 tháng 10, 1990 (24 tuổi) | 4 | Bordeaux |
23 | 1TM | Papa Camara | (1993-01-16)16 tháng 1, 1993 (22 tuổi) | 1 | Sochaux |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2015 Bảng CLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2015 http://www.fecofa.cd/site/can-2015-voici-les-29-pr... http://www.africatopsports.com/2014/12/22/can-2015... http://www.africatopsports.com/2014/12/26/can-2015... http://www.africatopsports.com/2014/12/28/can-2015... http://www.africatopsports.com/2014/12/30/can-2015... http://www.africatopsports.com/2015/01/08/can-2015... http://www.cafonline.com/en-US/NewsCenter/News/New... http://www.cafonline.com/en-us/competitions/orange... http://www.cafonline.com/fr-FR/NewsCenter/News/New... http://www.cafonline.com/fr-FR/NewsCenter/News/New...